I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH NHÀ TRƯỜNG:
1.Thuận lợi.
- Trường có 22 lớp tập trung ở 1 điểm trường nên thuận lợi cho việc quản lý công tác dạy và học.
- Nhà trường luôn được sự quan tâm chỉ đạo trực tiếp của PGD Gia Lâm, các đồng chí chuyên viên về công tác chuyên môn. Luôn có sự phối hợp chặt
chẽ giữa gia đình và nhà trường.
- Các tổ chức đoàn thể của nhà trường có sự đoàn kết phối hợp trong thực hiện các hoạt động nhằm thực hiện có hiệu quả công tác dạy và học.
- Giáo viên đạt trình độ chuẩn, nhiệt tình, yêu nghề mến trẻ, luôn tự học hỏi để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
2. Khó khăn:
- Là trường duy nhất trong huyện chưa đạt trường chuẩn Quốc gia nên cơ sở vật chất còn thiếu một số phòng chức năng.
- Trường có một số giáo viên hợp đồng trẻ, mới ra trường được phân công vào các khối lớp vì vậy các đồng chí này còn rất bỡ ngỡ với công tác chuyên môn của nhà trường.
3. Các văn bản hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2024 - 2025:
- Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 ( Chương trình GDPT 2018) về việc ban hành chương trình giáo dục phổ thông.
- Quyết định số 1078/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT tại địa chỉ matsanghochay.moet.gov.vn
- Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 TT Ban hành Điều lệ Trường tiểu học
- Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 TT Ban hành Quy định đánh giá học sinh Tiểu học;
- Công văn sổ 1315/BGDĐT-GDTH Hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.
- Công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học;
- Công văn số 5576/BGDĐT-GDTH ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về việc hướng dẫn biên soạn, thẩm định nội dung giáo dục “Địa phương em” trong Chương trình môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 cấp Tiểu học;
- Công văn số 3175/BGDĐT – GDTrH ngày 21/7/2022 của Bộ GDĐT về việc HD thực hiện đổi mới PHDH và kiểm tra đánh giá môn Ngữ văn ở trường phổ thông;
- Quyết định số 2904/QĐ-BGDĐT ngày 07/10/2022 của Bộ Giáo dục Đào tạo về việc đính chính Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học.
- Công văn số 1527/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt bộ tài liệu trang bị kiến thức, kỹ năng về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho học sinh các cấp;
- Công văn số 909/BGDĐT-GDTH ngày 08/03/2023 của Bộ GDĐT, Công văn số 1099/SGDĐT-GDTH ngày 11/4/2023 của Sở GDĐT về hướng dẫn tổ chức hoạt động giáo dục STEM trong giáo dục tiểu học.
- Thông tư 08/2024/BGD&ĐT ngày 15/5/2024 về Hướng dẫn lồng ghép nội dung giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học;
- Kế hoạch số 2250/KH-SGDĐT ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Sở GDĐT Hà Nội về triển khai giáo dục kĩ năng công dân số cấp Tiểu học;
- Kế hoạch số 35 /KH- GD&ĐT ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Phòng giáo dục và Đào tạo Gia Lâm về việc triển khai thí điểm giáo dục kĩ năng công dân số cấp Tiểu học;
- Hướng dẫn số 3898/ Bộ GD&ĐT- GDTH ngày 30/7/2024 của Bộ giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn về nhiệm vụ giáo dục Tiểu học năm học 2024 - 2025;
- Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 20/8/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2024 - 2025 đối với GD mầm non, GD phổ thông và GD thường xuyên trên địa bàn thành phố;
- Công văn số 3050/SGDĐT-GDPT ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Sở GD&ĐT Hà Nội về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Tiểu học năm học 2024 - 2025;
- Công văn số 198/GD&ĐT ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Phòng GD&ĐT Gia Lâm về việc triển khai bộ tài liệu tập huấn, hướng dẫn kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho học sinh các cấp;
- Công văn số 203/PGDĐT-GDPT ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Phòng GD&ĐT Gia Lâm về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Tiểu học năm học 2024 - 2025;
- Kế hoạch số 204 /GD&ĐT ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Phòng giáo dục và Đào tạo Gia Lâm về việc Hướng dẫn công tác chuyên môn năm học 2024 – 2025 cấp Tiểu học;
- Kế hoạch số 14 /KH-THNN ngày 07 tháng 9 năm 2024 của Hiệu trưởng trường THNN về Kế hoạch giáo dục năm học 2024 - 2025;
4. Xây dựng đội ngũ:
4.1 Đội ngũ CB - GV - NV:
- Tổng số cán bộ giáo viên, công nhân viên: 40
+ Biên chế: 31 (QL: 02; GVCB: 20; GVBM: 05; GVTPT: 01; NV: 03)
+ Hợp đồng: 09 (GVCB: 02; GVBM: 02 HĐ68: 4; HĐ CV 0; LC: 02)
- Trình độ đào tạo của CB, GV, NV:
Đại học: 29 Cao đẳng: 3 Trung cấp: 5 Sơ cấp: 5
Cụ thể như sau:
Đội ngũ | Trình độ | Hợp đồng |
ĐH, trên ĐH | Cao đẳng | THSP | Sơ cấp |
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL |
Hiệu trưởng | 1 | 2.3 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
P. hiệu trưởng | 1 | 2.3 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
GV cơ bản | 19 | 44.2 | 3 | 7.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 2 |
GV Mĩ thuật | 1 | 2.3 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
GV Âm nhạc | 1 | 2.3 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
GV Thể dục | 2 | 4.7 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 1 |
GV ngoại ngữ | 2 | 4.7 | 1 | 2.3 | 0 | 0.0 | | 0.0 | 2 |
GV Tin học | 1 | 2.3 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
Tổng phụ trách | 1 | 2.3 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
Nhân viên | 1 | 2.3 | 0 | 0.0 | 3 | 7.0 | 6 | 14.0 | 6 |
Tổng số | 30 | 69.8 | 4 | 9.3 | 3 | 7.0 | 6 | 14.0 | 11 |
4.2. Đoàn thể:
- Số đảng viên: 18 đ/c = 41,9 %
- Số đoàn viên TNCSHCM: 7 đ/c = 16,3 %
- Số đội viên: 253/1072 = 23,6% (Trong đó: nam 108 em, nữ 145 em)
- Công đoàn viên: 35 = 81,4 %
5. Cở sở vật chất
- Số lớp: 27 Số phòng: 23
- Số phòng chức năng và các điều kiện dạy - học:
Hiệu trưởng | P. hiệu trưởng | P. HĐ | P. chờ GV | Truyền thống đội | Thư viện | Đồ dùng | GD nghệ thuật | GD HS tàn tật | Ngoại ngữ |
1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 |
Tin học | Thường trực | Kho | Bếp | Nhà ăn | Đa năng | Sân chơi | Bãi tập | Y tế | Khu vệ sinh |
1 | 1 | 4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 6 |
- Bàn ghế học sinh: Loại 2 chỗ: 624 bộ; TL: 100%; Loại 4 chỗ 0 bộ; TL: 0
II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
1. Tổ chức biên chế lớp học:
Khối/ lớp | Giáo viên phụ trách | Số HS | Nữ | Dân tộc | Đội viên | Khuyết tật | HS chính sách |
1A1 | Đỗ Thị Hoàng Mai | 53 | 22 | 2 | | | |
1A2 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 50 | 25 | 2 | | | |
1A3 | Hoàng Thị Cẩm Vân | 49 | 22 | 1 | | | |
1A4 | Nguyễn Huyền Trang | 53 | 24 | 2 | | 1 | |
1A5 | Bùi Hải Linh | 50 | 25 | | | | |
Cộng: 5 | | 255 | 118 | 7 | | 1 | |
2A1 | Nguyễn T. Hoàng Anh | 51 | 31 | | | | |
2A2 | Lê Thị Thía | 44 | 21 | | | | |
2A3 | Dương Thu Hà | 45 | 23 | 1 | | | |
2A4 | Nguyễn Thúy Hạnh | 41 | 19 | 5 | | 1 | |
2A5 | Nguyễn Thị Mùi | 40 | 19 | 1 | | | |
Cộng:5 | | 220 | 113 | 7 | | 1 | |
3A1 | Nguyễn Thị Tươi | 51 | 28 | | | | |
3A2 | Trần Thị Hà | 49 | 26 | 1 | | | |
3A3 | Đào Thị Hiền | 47 | 22 | | | | |
3A4 | Nguyễn Thị Khuyến | 47 | 22 | 2 | | | |
Cộng: 4 | | 194 | 98 | 3 | | | |
4A1 | Đặng Thi Xuân Phương | 52 | 30 | 1 | 32 | | |
4A2 | Vũ Bích Thủy | 47 | 25 | 1 | 24 | | |
4A3 | Nguyễn Thị Thu Quyên | 48 | 26 | | | | |
4A4 | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | 48 | 29 | 1 | 25 | | |
Cộng: 4 | | 195 | 110 | 3 | 81 | | |
5A1 | Đỗ Thị Minh Tâm | 51 | 25 | | 41 | | |
5A2 | Lê Thị Thảo | 52 | 25 | | 42 | | |
5A3 | Lưu Thị Thủy | 52 | 24 | 1 | 45 | | |
5A4 | Nguyễn Thị Quyên | 52 | 26 | 3 | 44 | | |
Cộng: 4 | | 207 | 100 | 4 | 172 | | |
Cộng: 22 | | 1072 | 539 | 24 | 253 | 2 | |