I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH NHÀ TRƯỜNG:
1.Thuận lợi.
- Trường có 21 lớp tập trung ở 1 điểm trường nên thuận lợi cho việc quản lý công tác dạy và học.
- Nhà trường luôn được sự quan tâm chỉ đạo trực tiếp của PGD Gia Lâm, các đồng chí chuyên viên về công tác chuyên môn. Luôn có sự phối hợp chặt
chẽ giữa gia đình và nhà trường.
- Các tổ chức đoàn thể của nhà trường có sự đoàn kết phối hợp trong thực hiện các hoạt động nhằm thực hiện có hiệu quả công tác dạy và học.
- Giáo viên đạt trình độ chuẩn, nhiệt tình, yêu nghề mến trẻ, luôn tự học hỏi để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
2. Khó khăn:
- Là trường duy nhất trong huyện chưa đạt trường chuẩn Quốc gia nên cơ sở vật chất còn thiếu một số phòng chức năng.
- Trường có một số giáo viên hợp đồng trẻ, mới ra trường được phân công vào các khối lớp vì vậy các đồng chí này còn rất bỡ ngỡ với công tác chuyên môn của nhà trường.
3. Các văn bản hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2023 - 2024:
- Thực hiện Kế hoạch GD theo Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) về Ban hành chương trình giáo dục phổ thông
- Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 (Chương trình giáo dục phổ thông 2018)
- Thông tư số 30/2014/TTBGDĐT ngày 28/8/2014 và Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
- Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 TT Ban hành Quy định đánh giá học sinh Tiểu học.
- Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 TT Ban hành Điều lệ Trường tiểu học.
- Công văn sổ 1315/BGDĐT-GDTH Hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.
- Công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học;
- Công văn số 3799/BGDĐT-GDTH ngày 01/9/2021 của Bộ GDĐT về việc thực hiện kế hoạch giáo dục đối với lớp 5 đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018;
- Công văn số 3175/BGDĐT – GDTrH ngày 21/7/2022 của Bộ GDĐT về việc HD thực hiện đổi mới PHDH và kiểm tra đánh giá môn Ngữ văn ở trường phổ thông;
- Quyết định số 4050/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023- 2024 đối với GD mầm non, GD phổ thông và GD thường xuyên trên địa bàn thành phố;
- Hướng dẫn số 3819/ Bộ GD&ĐT- GDTH ngày 31/7/2023 của Bộ giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn về nhiệm vụ giáo dục Tiểu học năm học 2023 -2024;
- Công văn số 2598/SGDĐT-GDPT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Sở GD&ĐT Hà Nội về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Tiểu học năm học 2022 - 2023;
- Công văn số 2598/SGDĐT-GDPT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Sở GD&ĐT Hà Nội về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Tiểu học năm học 2022 - 2023;
- Kế hoạch số 202 /GD&ĐT ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Phòng giáo dục và Đào tạo Gia Lâm về việc Hướng dẫn nhiệm vụ giáo dục năm học 2023 – 2024;
- Kế hoạch số 205 /GD&ĐT ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Phòng giáo dục và Đào tạo Gia Lâm về việc Hướng dẫn công tác chuyên môn năm học 2023 – 2024;
4. Xây dựng đội ngũ:
4.1 Đội ngũ CB - GV - NV:
- Tổng số cán bộ giáo viên, công nhân viên: 40
+ Biên chế: 30 (QL: 02; GVCB: 19; GVBM: 05; GVTPT: 01; NV: 03)
+ Hợp đồng: 10 (GVCB: 04; GVBM: 01 HĐ68: 4; HĐ CV 0; LC: 01)
- Trình độ đào tạo của CB, GV, NV:
Đại học: 28 Cao đẳng: 5 Trung cấp: 4 Sơ cấp: 3
Cụ thể như sau:
Đội ngũ | Trình độ | Hợp đồng |
ĐH, trên ĐH | Cao đẳng | THSP | Sơ cấp |
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL |
Hiệu trưởng | 1 | 2.5 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
P. hiệu trưởng | 1 | 2.5 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
GV cơ bản | 18 | 45.0 | 4 | 10.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 4 |
GV Mĩ thuật | 1 | 2.5 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
GV Âm nhạc | 1 | 2.5 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
GV Thể dục | 1 | 2.5 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
GV ngoại ngữ | 2 | 5.0 | 1 | 2.5 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 1 |
GV Tin học | 1 | 2.5 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
TPT | 1 | 2.5 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | |
Nhân viên | 1 | 2.5 | 0 | 0.0 | 4 | 10.0 | 3 | 7.5 | 5 |
Tổng số | 28 | 70.0 | 5 | 12.5 | 4 | 10.0 | 3 | 7.5 | 10 |
4.2. Đoàn thể:
- Số đảng viên: 17 đ/c = 43,6 %
- Số đoàn viên TNCSHCM: 6 đ/c = 15,4 %
- Số đội viên: 259 = 26,6 % ( Trong đó: nam 122 em, nữ 137 em)
- Công đoàn viên: 34 = 87,2 %
5. Cở sở vật chất
- Số lớp: 21 / số phòng 26
- Số phòng chức năng và các điều kiện dạy - học:
Hiệu trưởng | P. hiệu trưởng | V.phòng (HĐSP) | P. chờ GV | Truyền thống đội | Thư viện | Đồ dùng | GD nghệ thuật | GD HS tàn tật | Ngoại ngữ |
1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
Tin học | Thường trực | Kho | Bếp | Nhà ăn | Đa năng | Sân chơi | Bãi tập | Y tế | Khu vệ sinh |
1 | 0 | 4 | 01 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 |
- Bàn ghế học sinh: Loại 2 chỗ: 514 bộ; TL: 100%; Loại 4 chỗ 0 bộ; TL: 0
II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
1. Tổ chức biên chế lớp học:
Khối/ lớp | Giáo viên phụ trách | Số HS | Nữ | Dân tộc | Đội viên | Khuyết tật | HS chính sách |
1A1 | Đỗ Thị Hoàng Mai | 51 | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1A2 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 42 | 18 | 1 | 0 | 0 | 0 |
1A3 | Hoàng Thị Cẩm Vân | 44 | 22 | 1 | 0 | 0 | 0 |
1A4 | Nguyễn Thị Lan Anh | 43 | 19 | 1 | 0 | 0 | 0 |
1A5 | Lê Thị Thảo | 41 | 20 | 1 | 0 | 0 | 0 |
Cộng: 5 | | 221 | 110 | 4 | 0 | 0 | 0 |
2A1 | Lê Thị Thía | 52 | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2A2 | Nguyễn Thị Mùi | 44 | 21 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2A3 | Nguyễn Thúy Hạnh | 48 | 23 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2A4 | Nguyễn T. Hoàng Anh | 47 | 23 | 2 | 0 | 0 | 1 |
Cộng:4 | | 191 | 95 | 3 | 0 | 0 | 2 |
3A1 | Nguyễn Thị Tươi | 52 | 30 | 1 | 0 | 0 | 0 |
3A2 | Đinh Thị Thùy Dương | 50 | 27 | 1 | 0 | 0 | 0 |
3A3 | Nguyễn Thị Khuyến | 48 | 31 | 0 | 0 | 1 | 1 |
3A4 | Nguyễn Hải Yến | 45 | 25 | 2 | 0 | 0 | 0 |
Cộng: 4 | | 195 | 98 | 4 | 0 | 1 | 1 |
4A1 | Vũ Bích Thủy | 52 | 25 | 0 | 28 | 0 | 0 |
4A2 | Đào Thu Hiền | 50 | 23 | 0 | 21 | 0 | 0 |
4A3 | Đặng T. Xuân Phương | 52 | 24 | 1 | 23 | 1 | 0 |
4A4 | Nguyễn Thị Thu Quyên | 52 | 26 | 3 | 27 | 1 | 0 |
Cộng: 4 | | 206 | 98 | 4 | 99 | 2 | 0 |
5A1 | Đỗ Thị Minh Tâm | 51 | 24 | 0 | 45 | 0 | 0 |
5A2 | Lưu Thị Thủy | 50 | 27 | 1 | 37 | 0 | 0 |
5A3 | Nguyễn Thị Quyên | 48 | 27 | 0 | 40 | 0 | 0 |
5A4 | Trần Thị Hà | 49 | 30 | 0 | 38 | 0 | 0 |
Cộng: 4 | | 198 | 108 | 1 | 160 | 0 | 0 |
Cộng: 20 | | 1011 | 524 | 16 | 259 | 2 | 3 |