TRƯỜNG TIỂU HỌC NÔNG NGHIỆP
Địa chỉ: Nông Lâm, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
A. Quá trình hình thành và phát triển
1. Năm thành lập: 1983
2. Sự phát triển về sĩ số trong 5 năm qua:
Năm học
|
Tổng số lớp
|
Tổng số học sinh
|
Ghi chú
|
2018 - 2019
|
18
|
732
|
Theo thống kê cuối năm học
|
2019 - 2020
|
18
|
772
|
2020 - 2021
|
18
|
828
|
2021 - 2022
|
19
|
915
|
2022 - 2023
|
20
|
975
|
B. Những thành tích đạt được của nhà trường trong năm học 2021 – 2022:
1.Cán bộ, Giáo viên, Nhân viên:
- Chiến sĩ thi đua: 03 đồng chí: cô giáo Trần Thị Hương Lan, Lưu Thị Thủy, Đỗ Thị Hoàng Mai
- Quản lý giỏi: 01 đồng chí: cô giáo Nguyễn Thị Bảo Hòa
2 Học sinh:
2.1. Chất lượng đại trà:
- Học sinh hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và rèn luyện: 262/915em = 28.5%
- Học sinh vượt trội các môn học: 295/915=33,2%
- Hoàn thành nhiệm vụ học tập và rèn luyện: 358 em = 39,3%
2.2. Phẩm chất và năng lực: đạt 99,9%
2.3. Chất lượng mũi nhọn và các sân chơi khác:
- Tiếng Anh IOE cấp Thành phố có em Nguyễn Khánh Hà đạt giải Ba
- Trạng Nguyên Tiếng Việt thi Hội - cấp Tỉnh có em Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Khánh Hà lớp 4C đạt giải Khuyến khích
- Trạng Nguyên Toàn Tài thi Hội - cấp Tỉnh có:
+ 02 HS đạt giải Nhất: Phạm Bảo Lan – 2A, Nguyễn Việt Hùng – 5C
+ 05 HS đạt giải Nhì: Nguyễn Mỹ Diệp – 1A, Nguyễn Khánh Ngọc – 2D, Hoàng Anh Thư – 3C, Phạm Hoàng Nam – 4C, Nguyễn Trung Kiên – 5C
+ 05 HS đạt giải Ba: Đào Nguyễn Bảo An– 1A, Vũ Thùy Minh – 2C, Hoàng Đức Long – 3C, Nguyễn Hưng Long– 4D, Nguyễn Trung Kiên – 5C
+ 03 HS đạt giải KK: Nguyễn Tuấn Kiệt – 1D, Đinh Dương Phú Hưng
- 2A, Hà Khánh Duy – 3A.
2.4. Tỷ lệ hoàn thành chương trình lớp học: 99,9%
2.6 Tỷ lệ hoàn thành chương trình Tiểu học: 100%
3. Thành tích tập thể:
- Trường đạt danh hiệu Tập thể LĐTT cấp huyện
- Chi bộ: Hoàn thành tốt nhiệm vụ
- Công đoàn : Hoàn thành tốt nhiệm vụ
- Liên đội mạnh cấp huyện
II. Cơ cấu tổ chức và cơ sở vật chất của nhà trường năm học 2022 - 2023:
1. Đội ngũ CB - GV - NV:
- Tổng số cán bộ giáo viên, công nhân viên: 40
+ Biên chế: 30 (QL: 02; GVCB: 19; GVBM: 05; GVTPT: 01; NV: 02)
+ Hợp đồng: 9 (GVCB: 03; GVBM: 01 HĐ68: 4; HĐ CV 0; LC: 01)
- Trình độ đào tạo của CB, GV, NV:
Đại học: 20 Cao đẳng:11 Trung cấp: 5 Sơ cấp: 3
Cụ thể như sau:
Đội ngũ
|
Trình độ
|
Hợp đồng
|
ĐH, trên ĐH
|
Cao đẳng
|
THSP
|
Sơ cấp
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
Hiệu trưởng
|
1
|
2.6
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
|
Phó HT
|
1
|
2.6
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
|
GV cơ bản
|
15
|
38.5
|
6
|
15.4
|
1
|
2.6
|
0
|
0.0
|
3
|
GV Mĩ thuật
|
0
|
0.0
|
1
|
2.6
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
|
GV Âm nhạc
|
0
|
0.0
|
1
|
2.6
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
|
GV Thể dục
|
1
|
2.6
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
|
GV NN
|
1
|
2.6
|
1
|
2.6
|
0
|
0.0
|
|
0.0
|
1
|
GV Tin học
|
1
|
2.6
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
|
TPT
|
0
|
0.0
|
1
|
2.6
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
|
Nhân viên
|
1
|
2.6
|
0
|
0.0
|
4
|
10.3
|
3
|
7.7
|
5
|
Tổng số
|
21
|
53.8
|
10
|
25.6
|
5
|
12.8
|
3
|
7.7
|
9
|
2. Đoàn thể:
- Số đảng viên: 17 đ/c = 43,6 %
- Số đoàn viên TNCSHCM: 6 đ/c = 15,4 %
- Số đội viên: 259 = 26,6 % ( Trong đó: nam 122 em, nữ 137 em)
- Công đoàn viên: 34 = 87,2 %
3. Cở sở vật chất
- Số lớp: 20 / số phòng 26
- Số phòng chức năng và các điều kiện dạy - học:
Hiệu trưởng
|
P. hiệu trưởng
|
V.phòng
(HĐSP)
|
P. chờ GV
|
Truyền thống đội
|
Thư viện
|
Đồ dùng
|
GD nghệ thuật
|
GD HS tàn tật
|
Ngoại ngữ
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
Tin học
|
Thường trực
|
Kho
|
Bếp
|
Nhà ăn
|
Đa năng
|
Sân chơi
|
Bãi tập
|
Y tế
|
Khu vệ sinh
|
1
|
0
|
4
|
01
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
4
|
- Bàn ghế học sinh: Loại 2 chỗ: 514 bộ; TL: 100%; Loại 4 chỗ 0 bộ; TL: 0
- 100% các phòng học được trang bị máy chiếu, điều hòa
- Khung cảnh trường được UBND huyện Gia Lâm tương đối khang trang, sạch đẹp, có nhiều bóng mát cho HS vui chơi.